GIA MÍT THÁI VÀ MÍT RUỘT ĐỎ HÔM NAY NGÀY 19/11/2024
Dưới đây là giá mít thái được cập nhật mới nhất
KHU VỰC |
KEM NHẤT |
KEM NHÌ |
KEM BA |
MÍT RỚT LỚN |
MÍT CHỢ |
CẦN THƠ- VĨNH LONG-HẬU GIANG |
18,000 | 8,000 | 4,000 |
10,000 |
3,000 |
ĐỒNG THÁP- AN GIANG- LONG AN |
19,000 |
9,000 | 5,000 | 11,000 | 3,000 |
TIỀN GIANG |
20,000 |
10,000 | 5,000-6,000 | 12,000 | 3,000-4,000 |
BÌNH DƯƠNG- BÌNH PHƯỚC- ĐỒNG NAI- VŨNG TÀU |
11,00 |
7,000 | 3,000 | - | 2,000 |
TÂY NGUYÊN |
10,000 |
6,000 | 3,000 | - | 2,000 |
Dưới đây là giá mít ruột đỏ được cập nhật mới nhất
KHU VỰC |
LOẠI NHẤT |
LOẠI NHÌ | RỚT LỚN | RỚT NHỎ | CHỢ LỚN | CHỢ NHỎ | XƠ YẾU |
CẦN THƠ- VĨNH LONG-HẬU GIANG |
43,000 |
33,000 | 23,000 | 13,000 | 11,000 | 5,000 | 2,000-3,000 |
ĐỒNG THÁP- LONG AN |
43,000-44,000 |
33,000-34,000 | 24,000 | 14,000 | 12,000 | 5,000 | 2,000-3,000 |
TIỀN GIANG |
45,000 |
35,000 | 25,000 | 15,000 | 12,000 | 5,000 | 2,000-3,000 |
Ống PE 25mm đảm bảo 100% nhựa nguyên sinh (không sử dụng nhựa tái chế, nhựa phế thải) giúp độ bền thiết bị tăng cao, dễ dàng lắp đặt với các thiết bị khác, không rò rỉ, cứng cáp chắc chắn
Hướng dẫn chọn cỡ ống: Căn cứ vào tổng lưu lượng trên mỗi đường ống để chọn cỡ ống cho phù hợp. Giả sử một hàng ống dài 100m, khoảng cách cây trồng là 2.5m, mỗi gốc tưới nhỏ giọt với lưu lượng 20l/h. Bà con xác định cỡ ống như sau:
– Tổng lưu lượng tải trên đường ống này là: 100m chia (/) 2.5m nhân (x) 20l/h = 800l/h.
– Căn cứ vào bảng gợi ý bên dưới, bà con nên chọn cỡ ống 16mm.
Tương tự nhưng nếu bà con sử dụng béc bọ với lưu lượng 50l/h khi đó cỡ ống cần chọn được xác định như sau:
– Xác định tổng lưu lượng: 100m chia (/) 2.5m nhân (x) 50l/h = 2.000l/h
– Vậy cỡ ống cần sử dụng là 25mm.