GIÁ MÍT THÁI VÀ MÍT RUỘT ĐỎ HÔM NAY NGÀY 24/09/2024
Dưới đây là giá mít thái được cập nhật mới nhất
Giá mít thái hiện nay đang giảm nhẹ
KHU VỰC |
KEM NHẤT |
KEM NHÌ |
KEM BA |
MÍT RỚT LỚN |
MÍT CHỢ |
CẦN THƠ- VĨNH LONG-HẬU GIANG |
41,000-42,000 |
22,000 | 10,000 | 32,000 | 4,000-5,000 |
ĐỒNG THÁP- AN GIANG- LONG AN |
42,000-43,000 |
23000 | 11,000 | 33,000 | 5,000 |
TIỀN GIANG |
42,000-43,000 |
24,000 | 12,000 | 34,000 | 6,000 |
BÌNH DƯƠNG-BÌNH PHƯỚC- VŨNG TÀU |
34,000 |
18,000 | 8,000 | ||
TÂY NGUYÊN |
31,000 |
17,000 | 7,000 |
Dưới đây là giá mít ruột đỏ được cập nhật mới nhất
Giá mít ruột đỏ gần đây đang được duy trì ổn định ở mức cao
Cần Thơ, Vĩnh Long, Hậu Giang
- Mít loại 1: 68,000đ/kg
- Mít loại 2: 58,000đ/kg
- Mít loại 3: 30,000đ/kg
- Mít chợ lớn: 18,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ:11,000đ/kg
-Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg
Long An, Đồng Tháp
- Mít loại 1:69,000đ/kg
- Mít loại 2: 59,000đ/kg
-Mít loại 3: 41,000đ/kg
- Mít chợ lớn:19,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ:11,000đ/kg
- Mít xơ yếu, nứt:4,000đ/kg
Tiền Giang
- Mít loại 1: 70,000đ/kg
- Mít loại 2: 60,000đ/kg
- Mít loại 3: 42,000đ/kg
- Mít chợ lớn:20,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ:13,000đ/kg
-Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg
Miền Đông:
- Mít loại 1: 66,000đ/kg
- Mít loại 2: 56,000đ/kg
- Mít loại 3: 37,000đ/kg
- Mít chợ lớn:15,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ:9,000đ/kg
-Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg