GIÁ MÍT THÁI VÀ MÍT RUỘT ĐỎ HÔM NAY NGÀY 21/09/2024
Dưới đây là giá mít thái được cập nhật mới nhất
Giá mít thái hiện nay đang giảm nhẹ
KHU VỰC |
KEM NHẤT |
KEM NHÌ |
KEM BA |
MÍT RỚT LỚN |
MÍT CHỢ |
CẦN THƠ- VĨNH LONG-HẬU GIANG |
38,000-39,000 |
21,000 | 9,000 | 28,000 | 4,000-5,000 |
ĐỒNG THÁP- AN GIANG- LONG AN |
39,000-40,000 |
22,000 | 10,000 | 29,000 | 5,000 |
TIỀN GIANG |
40,000-41,000 |
23,000 | 11,000 | 30,000 | 6,000 |
BÌNH DƯƠNG-BÌNH PHƯỚC- VŨNG TÀU |
32,000 |
18,000 | 7,000 | ||
TÂY NGUYÊN |
29,000 |
17,000 | 6,000 |
Dưới đây là giá mít ruột đỏ được cập nhật mới nhất
Giá mít ruột đỏ gần đây đang được duy trì ổn định ở mức cao
Cần Thơ- Vĩnh Long- Hậu Giang
- Mít loại 1: 61,000đ/kg
- Mít loại 2: 51,000đ/kg
- Mít rớt lớn: 35,000đ/kg
- Mít chợ lớn: 18,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ: 11,000đ/kg
-Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg
Long An- Đồng Tháp
- Mít loại 1: 39,000-40,000đ/kg
- Mít loại 2: 22,000đ/kg
- Mít rớt lớn: 36,000đ/kg
- Mít chợ lớn: 19,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ: 11,000đ/kg
- Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg
Tiền Giang
- Mít loại 1: 63,000đ/kg
- Mít loại 2: 53,000đ/kg
- Mít rớt lớn: 37,000đ/kg
- Mít chợ lớn: 20,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ: 13,000đ/kg
- Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg
Khu vực miền Đông
- Mít loại 1: 59,000đ/kg
- Mít loại 2: 49,000đ/kg
- Mít rớt lớn: 33,000đ/kg
- Mít chợ lớn:16,000đ/kg
- Mít chợ nhỏ: 9,000đ/kg
- Mít xơ yếu, nứt: 4,000đ/kg